SỈ vả hay xỉ vả đúng chính tả? Nghĩa là gì?
Giữa "sỉ vả" và "xỉ vả", đâu là cách viết phù hợp nhỉ? Hãy để lại câu trả lời của bạn dưới phần bình luận nhé! All reactions:
lời xỉ vả in English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
Khi nói về việc mắng nhiếc, chỉ trích thậm tệ ai đó, ta cần dùng "sỉ vả" hay "xỉ vả"? Về điều này, Từ điển tiếng Việt do Văn Tân chủ biên giảng như sau: "Xỉ vả: Mắng nhiếc để...
Xỉ vả là gì, Nghĩa của từ Xỉ vả | Từ điển Việt - Việt - Rung.vn
Translation for 'xỉ vả' in the free Vietnamese-English dictionary and many other English translations.
"Sỉ Vả" Hay " Xỉ Vả Hay Sỉ Vả " Hay "Xỉ Vả"? Khi Nói Về "Sỉ Vả" Hay "Xỉ Vả"
Phép dịch "xỉ vả" thành Tiếng Anh . lash, rail, rate là các bản dịch hàng đầu của "xỉ vả" thành Tiếng Anh. Câu dịch mẫu: Trong lời nói dối, hắn xỉ vả sự kém cỏi của người khác. ↔ Even in his lie, he rails against other people's incompetence.